CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm …..
[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: .
I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
||||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã số thuế: |
||||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08] Ngày cấp: [09] Nơi cấp: |
||||||
[10] Địa chỉ cư trú : |
||||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|||||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|||||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
||||||
[14] Mã số thuế: |
||||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
||||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
||||||
[15.2] Quận/huyện: [15.3] Tỉnh/Thành phố: |
||||||
[15.4] Điện thoại: Fax: Email: |
||||||
[15.5] Hợp đồng đại lý thuế: Số hợp đồng : Ngày : …/…/….. |
||||||
3. Thửa đất chịu thuế |
|
|||||
[16] Địa chỉ:…. |
|
[17] Tổ/Thôn: |
||||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
||||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện): |
||||||
[23] Đã có giấy chứng nhận: Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|||||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản đồ số: |
|||||
[23.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp (đất ở, đất sản xuất kinh doanh…): |
|||||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
||||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích |
|||||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|||||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
||||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|||||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: [25.1] Diện tích: |
||||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng: |
||||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
||||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện tích: [26.3] Hệ số phân bổ: |
||||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,…)……… |
||||||
6. Đăng ký nộp thuế: Nộp thuế một lần trong năm Nộp thuế theo 2 lần trong năm Nộp cho cả thời kỳ ổn định: năm: …. |
||||||
…. ,Ngày …. tháng….. năm…..
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số:………. Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
||||||||||
[29] Ngày tháng năm sinh: [30] Mã số thuế: |
|
||||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32] Ngày cấp: [33] Nơi cấp: |
|
||||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
|||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
||||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
|||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
||||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
|||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
||||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: [40.1] Diện tích: |
|
||||||||||
[40.2] Mục đích đang sử dụng: |
|
||||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …) |
|
||||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
||||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
||||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
|||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
|||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
|||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
|||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
|||||||||
[44.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
||||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử dụng: |
|
||||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
||||||||
… |
… |
… |
|
||||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
|||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
||||||||||
|
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
|
[51] Diện tích : …………….[52] Mục đích thực tế đang sử dụng: ………………………………………………………………. [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
5.5. Đất lấn chiếm |
||||||||||
|
[54] Diện tích : …………… [55] Mục đích thực tế đang sử dụng: ………………………………………………………………… [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
Ngày …. tháng….. năm….. Ngày …. tháng….. năm…..
Cán bộ địa chính xã /phường CHỦ TỊCH UBND XÃ /PHƯỜNG
(Ký tên , ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Nguồn: Luật Minh Khuê